|
Phần mềm quản lý phòng khám Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng E-clinic đã được xây dựng theo phương án: cho phép linh hoạt theo dõi, xây dựng, tùy chỉnh lộ trình điều trị đối với từng khách hàng riêng biệt, giúp phòng khám, khách hàng dễ dàng theo dõi, điều trị cho từng khách hàng một cách tốt nhất, khách hàng được quyền truy cập theo dõi lịch sử, lịch tập điều trị của mình thông qua tài khoản và mật khẩu được cấp, không phải mất thời gian tìm kiếm giấy tờ hay liên hệ phòng khám để hỏi lịch tập, lịch điều trị đợt kế tiếp của mình. Phần mềm có đầy đủ các biểu mẫu, phiếu dành riêng cho phòng khám VLTL - PHCN. |
- Tạo tài khoản: tên đăng nhập, mật khẩu, thông tin hành chính, phân quyền...
- Phân quyền/khóa tài khoản.
- Quản lý danh sách tài khoản.
1. TIẾP NHẬN, ĐĂNG KÍ THÔNG TIN KHÁCH HÀNG:
- Tiếp nhận, sắp xếp lịch khám mới hoặc tái khám cho khách hàng.
- Nhập thông tin khách hàng mới hoặc tra cứu thông tin khách hàng đã từng khám tại phòng khám.
- Quản lý lịch điều trị tại phòng khám theo tháng/năm.
- In phiếu thu tiền cho khách hàng.
- In phiếu điều trị cho khách hàng.
- Tiếp đón: ở mục mã khách hàng, phần mềm sẽ tự động tạo mã. Mỗi khách hàng có một mã số duy nhất.
2. DANH SÁCH TIẾP ĐÓN - HẸN KHÁM:
- Quản lý danh sách các khách hàng đã tiếp đón trong ngày, hiển thị tình trạng (chưa khám, đã khám).
- Quản lý danh sách hẹn khám: hiển thị các khách hàng đã hẹn khám (tái khám).
- Tra cứu lịch sử khám của khách hàng bằng tên: xem lại các mốc thời gian khám trước của khách hàng.
H2.2 Danh sách tiếp đón - hẹn khám
II. Quản lý khám chữa bệnh:
1. QUẢN LÝ DANH SÁCH KHÁCH HÀNG:
- Danh sách chờ khám - đã khám.
- Danh sách đang thực hiện cận lâm sàng.
- Danh sách đã có kết quả cận lâm sàng.
2. KHÁM BỆNH:
2.1 Khám bệnh:
- Tra cứu lịch sử khám của khách hàng (nếu có) và xem thông tin thăm khám lâm sàng, cận lâm sàng, các chỉ định điều trị, thôngsố theo dõi trong quá trình điều trị.
- Nhập các thông tin khám:
+ Ngày giờ khám. | Lí do vào viện.
+ Qúa trình bệnh lý.
+ Tiền sử bệnh gia đình. | Tiền sử bệnh bản thân.
+ Các chỉ số khám lâm sàng (mạch, nhiệt độ, huyết áp, nhịp thở, chiều cao, cân nặng, BMI).
+ Các đặc điểm liên quan: dị ứng, ma túy, rượu bia, thuốc lá, thuốc lào, khác...
+ Những lượng giá chức năng sinh hoạt của người bệnh: ăn uống, chải tóc, đánh răng, tắm, mặc quần áo, đi vệ sinh, nằm ngửa - sấp, nằm ngửa - ngồi, đứng-ngồi, từ sàn đứng lên, khả năng di chuyển, dụng cụ trợ giúp... đánh giá theo năm mức độ (phụ thuộc, trợ giúp trung bình, trợ giúp tối thiểu, chỉ giám sát, độc lập).
- Các thông tin khám chẩn đoán ban đầu:
+ Toàn thân: cân đối các bộ phận - các khuyết tật đặc biệt.
+ Thần kinh: vận động, cảm giác, phản xạ, cơ tròn, thần kinh sọ não, rối loạn chức năng.
+ Tuần hoàn: nhịp tim, tiếng tim, rối loạn chức năng tim.
+ Hô hấp: lồng ngực, thể tích khí, tình trạng bệnh lí, rối loạn chức năng hô hấp.
+ Tiêu hóa: tình trạng bệnh lý, rối loạn chức năng.
+ Da và mô dưới da.
+ Khớp: hình thể các khớp, tầm hoạt động khớp lúc vào viện, tầm hoạt động khớp lúc ra viện.
+ Cơ: tình trạng bệnh lý, rối loạn chức năng, cơ được thử theo bậc (V, IV, III, II, I).
+ Cột sống: tình trạng bệnh lí, schober, stibor, rối loạn chức năng.
+ Tiết niệu sinh dục.
+ Các cơ quan khác...
H2.2.1. Form khám bệnh
2.2 Thử nghiệm lâm sàng:
- Thực hiện các thử nghiệm lâm sàng:
+ Vùng chân: thử nghiệm đầu gối, thử nghiệm đầu ngón chân, thử nghiệm mắt cá chân.
+ Vùng bụng: thử nghiệm cơ bụng.
+ Vùng cổ: thử nghiệm cổ họng.
+ Vùng đầu: kiểm tra vùng đầu.
+ Vùng mông: kiểm tra vùng mông.
2.3 Chỉ định và xem kết quả:
- Chỉ định dịch vụ, gói huấn luyện cần thực hiện:
+ Tạo mới: để tạo mới từng chỉ định.
+ Theo gói dịch vụ: bên phòng khám sẽ tạo các gói (gồm nhiều chỉ định) dành cho việc điều trị cho từng loại khách hàng.
+ Theo danh sách: nơi liệt kê tất cả các chỉ định, không thuộc gói dịch vụ, cho phép bác sĩ chọn nhiều hơn 1 chỉ định.
- Giảm giá: bác sĩ đươc phép chọn giảm giá và nêu lý do: giảm giá theo gói và theo tỉ lệ quy định sẵn.
- Chức năng in chỉ định điều trị.
2.4 Kê toa:
- Nhập thuốc cần kê toa hoặc chọn đơn thuốc mẫu đã được kê sẵn trước đó.
- Có thể xem lịch sử thuốc, sao chép toa cũ.
2.5 Xử trí:
- Cấp toa/chỉ định điều trị: loại hình điều trị, thời gian điều trị sau khi nhập kết quả chỉ địinh và các chẩn đoán chính.
- Hẹn tái khám.
- In phiếu khám bệnh, phiếu theo dõi điều trị, tờ điều trị.
- In hồ sơ khách hàng.
III. Quản lý điều trị Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng:
1. QUẢN LÝ LỊCH TẬP VẬT LÝ TRỊ LIỆU VÀ PHÒNG PHCN:
Bao gồm phòng VLTL và phòng PHCN:
- Theo dõi lộ trình điều trị của khách hàng: Đang thực hiện gói điều trị nào, điều trị tới giai đoạn nào (kỳ 1, kỳ 2 hay kỳ 3...) tùy theo từng gói điều trị.
- Nhận y lệnh và thực hiện y lệnh điều trị.
- Kỹ thuật viên sẽ ghi chú các thông số điều trị, đánh giá đáp ứng của khách hàng (VAS, SF36).
- Cho phép nhập các thông số điều trị của khách hàng, đánh giá đáp ứng của khách hàng
H3.1 Lịch tập của khách hàng điều trị tại phòng khám
2. QUẢN LÝ DANH SÁCH PHIẾU:
2.1 Danh sách phiếu PHCN:
+ Phiếu T710 Back+ Phiếu T710 Cervical.
+ Phiếu C600 Legpress.
+ Free excercise.
+ C600 Add.
+ C600 Chest Press.
+ Pulley.
+ Intensic.
2.2 Danh sách phiếu PHCN_Sức bền tim mạch:
+ ErgoSelect.
+ K700_U.
+ K700_C.
+K700_T.
2.3 Danh sách các phiếu VLTL:
+ Điện trị liệu và hút chân không.
+ Siêu âm trị liệu.
+ Sóng ngắn trị liệu.
+ Xung kích.
+ Kéo giãn.
+ Áp lực hơi trị liệu.
+ Bemer (Từ trường trị liệu).
2.4 Phiếu theo dõi Bemer (các chỉ số huyết áp, mạch trước và sau khi thực hiện điều trị VLTL/PHCN).
2.5 Phiếu chăm sóc.
2.6 Phiếu khảo sát sức khỏe SF36 (Sau khi đã hoàn thành chương trình điều trị tại phòng khám).
3. QUẢN LÝ ĐIỀU TRỊ PHCN:
- Quản lý danh sách chờ điều trị - đã điều trị.
4. QUẢN LÝ ĐIỀU TRỊ VLTL:
- Quản lý danh sách chờ điều trị - đã điều trị.
5. THỐNG KÊ DANH SÁCH ĐIỀU TRỊ:
- Thống kê danh sách khách hàng đến điều trị VLTL - PHCN.
H3.5. Thống kê danh sách đến điều trị VLTL - PHCN
IV. Quản lý dữ liệu khách hàng:
1. XEM DANH SÁCH KHÁCH HÀNG ĐÃ THĂM KHÁM.
2. XEM DANH SÁCH KHÁCH HÀNG ĐÃ TIẾP ĐÓN:
H2. Danh sách tiếp đón
3. XEM DANH SÁCH LỊCH SỬ KHÁM CỦA KHÁCH HÀNG THEO KHOA PHÒNG:
H3. Tra cứu lịch sử khám
V. Quản lý viện phí:
1. QUẢN LÝ THU TẠM ỨNG:
- Quản lý danh sách thu tạm ứng.
2. QUẢN LÝ THU VIỆN PHÍ:
- Quản lý danh sách thu viện phí.
VI. Quản lý danh mục:
- Khai báo và quản lý các danh mục.
1. DANH MỤC HỆ THỐNG:
- Danh mục tỉnh thành.
- Danh mục quận huyện.
- Danh mục phường xã.
- Danh mục ICD10.
- Danh mục dân tộc.
- Danh mục tôn giáo.
- Danh mục nghề nghiệp.
- Danh mục quốc tịch.
- Danh mục xử trí.
- Danh mục đối tượng.
- Thông tin phòng khám.
2. DANH MỤC THUỐC, VIỆN PHÍ:
- Danh mục nhóm thuốc.
- Danh mục loại thuốc.
- Danh mục thuốc.
- Danh mục nhóm viện phí.
- Danh mục loại viện phí.
- Danh mục viện phí.
- Cách dùng thuốc.
3. DANH MỤC BÁC SĨ, KHOA PHÒNG:
- Danh mục khoa phòng.
- Danh mục bác sĩ.
- Danh mục công khám.
4. DANH MỤC ĐƠN MẪU:
- Danh mục loại đơn mẫu.
- Danh mục đơn mẫu.
- Danh mục đơn mẫu chi tiết.
- Danh mục loại gói dịch vụ.
- Danh mục gói dịch vụ.
- Danh mục gói dịch vụ chi tiết.
5. DANH MỤC CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH:
- Danh mục loại chẩn đoán hình ảnh.
- Danh mục chẩn đoán hình ảnh.
- Danh mục mẫu kết quả chẩn đoán hình ảnh.
6. DANH MỤC XÉT NGHIỆM:
- Danh mục loại xét nghiệm.
- Danh mục xét nghiệm.
- Danh mục chỉ số xét nghiệm.
7. DANH MỤC PHCN:
- Danh mục loại PHCN.
- Danh mục PHCN.
- Danh mục chỉ số PHCN.
8. DANH MỤC VLTL:
- Danh mục loại VLTL.
- Danh mục VLTL.
- Danh mục chỉ số VLTL
9. DANH MỤC FORM KHÁM:
- Danh mục loại tư vấn.
- Danh mục tư vấn.
- Danh mục thông số mặc định.
- Danh mục thông số mặc định chi tiết.
- Danh mục bất thường.
- Danh mục ngày hẹn.
- Danh mục giá trị tùy chọn.
10. DANH MỤC TEST LÂM SÀNG:
- Danh mục vùng test lâm sàng.
- Danh mục test lâm sàng.
VII. Báo cáo:
1. BÁO CÁO THU CHI.
2. BÁO CÁO VIỆN PHÍ.
3. BÁO CÁO DỊCH VỤ:
- Xem báo cáo dịch vụ lọc theo ngày, trạng thái, nhóm dịch vụ...
4. BÁO CÁO SỐ LƯỢNG:
- Xem báo cáo số lượng lượt khám thực hiện theo từng ngày.
5. BÁO CÁO THẤT THU:
- Xem báo cáo thất thu của mỗi ngày.
6. BÁO CÁO PHỤC VỤ KHÁM SỨC KHỎE:
- Danh sách khám sức khỏe.
- Danh sách phân loại khám sức khỏe.
7. BÁO CÁO THEO BÁC SĨ:
- Xem báo cáo công khám của từng bác sĩ theo từng ngày (số lượng ca thực hiện mỗi ngày).
8. BÁO CÁO THU TẠM ỨNG:
H7.3. Bảng báo cáo dịch vụ cận lâm sàng theo bác sĩ